Bảng Giá

Bảng giá xe Toyota Tại Hải Phòng 2023

Bảng giá xe Corolla Cross, Vios, Wigo, Avanza, Rush, Yaris, Altis, Camry, Innova, Fortuner, Land Cruiser Prado, Land Cruiser, Hilux và Hiace năm 2024 được cập nhật liên tục.

Khi quý khách mua xe tại Toyota Quảng Ninh:

  • Đặt là có xe giao ngay theo yêu cầu
  • Hỗ trợ thủ tục mua xe nhanh gọn
  • Mua xe trả góp lãi suất thấp, thủ tục nhanh gọn
  • Tư vấn chi tiết mọi vấn đề cần giải đáp

DƯỚI ĐÂY LÀ BẢNG GIÁ XE TOYOTA MỚI NHẤT 2024

Mẫu xe/Phiên bản   Hộp số  Giá niêm yết (VND) 
Avanza 1.5 MT Số sàn 5 cấp 558.000.000
Avanza 1.5 AT Số tự động 5 cấp 598.000.000
     
Yaris G CVT (Mới) Số tự động vô cấp 668.000.000
Vios 1.5G CVT Số tự động vô cấp 592.000.000
     
Vios E CVT (3 túi khí) – Mới Số tự động vô cấp 542.000.000
     
Vios E MT (3 túi khí) – Mới Số sàn 5 cấp 489.000.000
     
Corolla Altis 1.8E (CVT) Số tự động vô cấp 719.000.000
Corolla Altis 1.8G (CVT) Số tự động vô cấp 765.000.000
Corolla Altis 1.8HV Số tự động vô cấp 860.000.000
     
Camry 2.0G  Số tự động 6 cấp 1.070.000.000
Camry 2.0Q Số tự động 6 cấp 1.185.000.000
Camry 2.5Q  Số tự động 6 cấp 1.370.00.000
Camry 2.5 HV điện Số tự động 6 cấp 1.460.000.000
Innova 2.0E Số sàn 5 cấp 755.000.000
Innova 2.0G Số tự động 6 cấp 870.000.000
Innova Venturer 2.0 Số tự động 6 cấp 885.000.000
Innova 2.0V Số tự động 6 cấp 960.000.000
Fortuner  2.8 4×4 Số tự động 6 cấp, máy dầu Từ 1,423 tỉ
Fortuner  2.4 4×2 Số tự động 6 cấp, máy dầu Từ 1,107 tỉ
Fortuner  2.4 4×2 Số sàn 6 cấp, máy dầu Từ 1,105 tỉ
Fortuner  2.7 4×4 (NK) Số tự động 6 cấp, máy xăng Từ 1,236 tỉ
Fortuner  2.7 4×2 (NK) Số tự động 6 cấp, máy xăng Từ 1,150 tỉ
     
     
 

Giá trên đã có thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để tìm hiểu về giá, có thể có thêm chương trình ưu đãi khác của đại lý bán xe./.

TOYOTA 

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ HƯỞNG ƯU ĐÃI TỐT
Bảng giá Toyota tại Hải Phòng